Hướng dẫn tra cứu thông tin quy hoạch sử dụng đất Bà rịa - Vũng Tàu

Để có thể tra cứu thông tin quy hoạch sử dụng đất, bạn vui lòng tải ứng dụng trên Apple store hoặc CHPlay với tên úng dụng

"Quy hoạch Bà rịa - Vũng Tàu 2021"

hoặc có thể click vào link bên dưới để tải

Tải ứng dụng tại đây (Android & IOS)

Tạo tài khoản

Trước khi có thể sử dụng tính năng tra cứu thông tin quy hoạch sử dụng đất Bà rịa - Vũng tàu, bạn cần đăng ký 1 tài khoản với thông tin tài khoản là số điện thoại của mình, bằng cách click vào "Tài khoản" sau đó bạn sẽ được chuyển đến màn hình "Tài khoản"

Đăng nhập hoặc đăng ký tài khoản mới

Bạn có thể thực hiện đăng nhập bằng số điện thoại & mật khẩu đã đăng ký trước đó. Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, vui lòng chọn Tạo tài khoản để đăng ký tài khoản

Đăng ký tài khoản

Bạn sử dụng số điện thoai của mình để đăng ký tài khoản, mật khẩu ở đây sẽ được sử dụng cho lần đăng nhập sau của bạn.
Tại đây bạn chọn gói dịch vụ muốn đăng ký.
Click vào Xác nhận tạo tài khoản để tạo tài khoản mới
Sau khi đó bạn được chuyển đến màn hình thông báo Đăng ký thành công
Bạn cần thực hiện thanh toán theo hướng dẫn ( có thể chuyển khoản ngân hàng hoặc Ví Momo) để chúng tôi tiến hành kích hoạt tài khoản sử dụng
Bộ phận hỗ trợ khách hàng của chúng tôi sẽ tiến hành xác nhận & kích hoạt tài khoản cho bạn, đến đây bạn đã có thể sử dụng đầy đủ tính năng của ứng dụng mà không bị giới hạn.

Tra cứu thông tin quy hoạch Bà rịa - vũng tàu

Sau khi đăng nhập bạn có thể chọn khu vực cần tra cứu để xem thông tin chi tiết quy hoạch

Chọn khu vực cần xem quy hoạch
Bạn sẽ được chuyển đến màn hình bản đồ quy hoạch của khu vực vừa chọn

Bản đồ chi tiết thông tin quy hoạch Bà rịa - vũng tàu

Tại đây bạn có thể xem thông tin chi tiết quy hoạch tại khu vực vừa chọn như đường xá, mục đích sử dụng đất,....
Kéo để zoom rõ thửa đất và xem thửa đất đang nằm trong khu vực của màu có kí hiệu gì. Trên mỗi khu vực sẽ có các chữ viết tắt tượng trưng cho đặc điểm của vùng đó.
Trường hợp bạn muốn tra cứu thông tin cụ thể theo giấy tờ sử dụng đất như sổ đỏ chẳng hạn, bạn có thể chọn Kiểm tra sổ để tìm kiếm nhanh thông tin quy hoạch bằng cách sử dụng Tọa độ góc ranh hoặc Số tờ/thửa.

Kiểm tra sổ Bà rịa - vũng tàu

Bạn có thể tìm kiếm dễ dàng bằng cách nhập tọa độ góc ranh VN2000 hoặc số tờ/thửa

Nhập danh sách tọa độ góc ranh VN2000 trên sổ đỏ để xem thông tin quy hoạch
Chọn "Đọc tọa độ từ ảnh chụp" để quét nhanh tọa độ từ ảnh chụp
Nhập "Số tờ, số thửa" trong mục "Số tờ/thửa" để tìm kiếm thông tin quy hoạch

Nắm rõ mật độ dân cư, đường xá với chế độ vệ tinh

Tính năng xem bản đồ quy hoạch ở chế độ vệ tinh cho phép bạn dễ dàng nắm bắt về mật độ dân cư, đường xá tại khu vực đang xem

Tại màn hình bản đồ quy hoạch, bạn chỉ cần chọn "Đổi bản đồ nền" để chuyển đổi qua lại giữ chế độ vệ tinh & giao thông
Bạn cũng có thể xem vị trí hiện tại của mình bằng cách click vào "Vị trí hiện tại"

Liên kết chỉ đường với Google Map

Trên bản đồ quy hoạch, bạn cũng có thể chọn "Chỉ đường" để xem hướng dẫn đường đi trên Google Map

Bảng ghi chú kí hiệu trong ứng dụng

Dưới đây là diễn giải ý nghĩa của các kí hiệu đại diện cho mục đích sử dụng đất của các khu vực trên bản đồ quy hoạch

STT Loại đất Kí hiệu
STT Loại đất Kí hiệu
1 Đất nông nghiệp NNP
1.1 Đất sản xuất nông nghiệp SXN
1.2 Đất lâm nghiệp LNP
1.3 Đất nuôi trồng thủy sản NTS
1.4 Đất làm muối LMU
1.5 Đất nông nghiệp khác NKH
2 Đất phi nông nghiệp PNN
2.1 Đất ở OTC
2.1.1 Đất ở tại nông thôn ONT
2.1.2 Đất ở tại đô thị ODT
2.2 Đất chuyên dùng CDG
2.2.1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC
2.2.2 Đất quốc phòng CQP
2.2.3 Đất an ninh CAN
2.2.4 Đất xây dựng công trình sự nghiệp DSN
2.2.2.1 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS
2.2.2.2 Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH
2.2.2.3 Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH
2.2.2.4 Đất xây dựng cơ sở y tế DYT
2.2.2.5 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DGD
2.2.2.6 Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao DTT
2.2.2.7 Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH
2.2.2.8 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG
2.2.2.9 Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác DSK
2.2.5 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp CSK
2.2.5.1 Đất khu công nghiệp SKK
2.2.5.2 Đất cụm công nghiệp SKN
2.2.5.3 Đất khu chế xuất SKT
2.2.5.4 Đất thương mại, dịch vụ TMD
2.2.5.5 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC
2.2.5.6 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS
2.2.5.7 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX
2.2.6 Đất có mục đích công cộng CCC
2.2.6.1 Đất giao thông DGT
2.2.6.2 Đất thủy lợi DTL
2.2.6.3 Đất có di tích lịch sử – văn hóa DDT
2.2.6.4 Đất danh lam thắng cảnh DDL
2.2.6.5 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
2.2.6.6 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV
2.2.6.7 Đất công trình năng lượng DNL
2.2.6.8 Đất công trình bưu chính viễn thông DBV
2.2.6.9 Đất chợ DCH
2.2.6.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA
2.2.6.11 Đất công trình công cộng khác DCK
2.3 Đất cơ sở tôn giáo TON
2.4 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN
2.5 Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD
2.6 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON
2.7 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC
2.8 Đất phi nông nghiệp khác PNK
3 Đất chưa sử dụng CSD
3.1 Đất bằng chưa sử dụng BCS
3.2 Đất đồi núi chưa sử dụng DCS
3.3 Núi đá không có rừng cây NCS
4 Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát) MVB
4.1 Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản MVT
4.2 Đất mặt nước ven biển có rừng MVR
4.3 Đất mặt nước ven biển có mục đích khác MVK