Để có thể tra cứu thông tin quy hoạch sử dụng đất, bạn vui lòng tải ứng dụng trên Apple store hoặc CHPlay với tên úng dụng
Trước khi có thể sử dụng tính năng tra cứu thông tin quy hoạch sử dụng đất Bà rịa - Vũng tàu, bạn cần đăng ký 1 tài khoản với thông tin tài khoản là số điện thoại của mình, bằng cách click vào "Tài khoản" sau đó bạn sẽ được chuyển đến màn hình "Tài khoản"
Bạn có thể thực hiện đăng nhập bằng số điện thoại & mật khẩu đã đăng ký trước đó. Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, vui lòng chọn Tạo tài khoản để đăng ký tài khoản
Sau khi đăng nhập bạn có thể chọn khu vực cần tra cứu để xem thông tin chi tiết quy hoạch
Bạn có thể tìm kiếm dễ dàng bằng cách nhập tọa độ góc ranh VN2000 hoặc số tờ/thửa
Tính năng xem bản đồ quy hoạch ở chế độ vệ tinh cho phép bạn dễ dàng nắm bắt về mật độ dân cư, đường xá tại khu vực đang xem
Dưới đây là diễn giải ý nghĩa của các kí hiệu đại diện cho mục đích sử dụng đất của các khu vực trên bản đồ quy hoạch
STT | Loại đất | Kí hiệu |
---|---|---|
STT | Loại đất | Kí hiệu |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
1.4 | Đất làm muối | LMU |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
2.1 | Đất ở | OTC |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG |
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN |
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
2.2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
2.2.2.2 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
2.2.2.3 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
2.2.2.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
2.2.2.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
2.2.2.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
2.2.2.7 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
2.2.2.8 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
2.2.2.9 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK |
2.2.5.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
2.2.5.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
2.2.5.3 | Đất khu chế xuất | SKT |
2.2.5.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
2.2.5.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
2.2.5.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
2.2.5.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC |
2.2.6.1 | Đất giao thông | DGT |
2.2.6.2 | Đất thủy lợi | DTL |
2.2.6.3 | Đất có di tích lịch sử – văn hóa | DDT |
2.2.6.4 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
2.2.6.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
2.2.6.6 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
2.2.6.7 | Đất công trình năng lượng | DNL |
2.2.6.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
2.2.6.9 | Đất chợ | DCH |
2.2.6.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
2.2.6.11 | Đất công trình công cộng khác | DCK |
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
2.5 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
4 | Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát) | MVB |
4.1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT |
4.2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR |
4.3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK |